Bảng giá thuê xe 16 chỗ TPHCM tại Quận 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12,
PHONG THẮNG là dịch vụ chuyên nghiệp và giá rẻ số 1 tại TP. Hồ Chí Minh. Thương hiệu THUÊ XE DU LỊCH TP. HCM được hàng triệu khách hàng trong nước và quốc tế tín nhiệm và ưu tiên lựa chọn khi có dịp đến TP. Hồ Chí Minh.
Một trong những yếu tố quan trọng khi khách hàng lựa chọn thuê xe là chất lượng của xe. Vì vậy, phong thắng Thuê Xe Du Lịch TPHCM luôn đầu tư vào đội ngũ xe 16 chỗ Ford Transit, Hyundai Solati…. hiện đại và đời mới để đảm bảo sự an toàn và thoải mái cho khách hàng.
Dịch vụ thuê xe du lịch 16 chỗ Ford Transit
Dòng xe Ford Transit 16 chỗ là dòng xe phổ biến rất lâu nhưng hiện nay vẫn được sử dụng rộng rãi nhất Việt Nam vì có nhiều ưu điểm. Ford Transit sở hữu một động cơ mạnh mẽ và có kích thước nhỏ gọn nên dễ dàng di chuyển trên những cung đường chật hẹp. Kiểu dáng xe transit đơn giản nhưng vẫn thể hiện sự cơ bắp hầm hố của trường phái thiết kế phương tây. Chất lượng sản xuất của Hãng xe Ford cũng rất tốt, vì vậy rất nhiều nhà xe lựa chọn đầu tư xe Ford transit để kinh doanh vận chuyển hành khách.
Nhược điểm của Ford transit là khoang chứa đựng hành lý hơi nhỏ, chỉ chứa 4-5 chiếc va-li. Tuy nhiên với tài năng khéo léo của những anh tài xế thiện lành thì vẫn có thể dễ dàng xếp gọn toàn bộ hành lý của cả đoàn bao gồm 15 khách du lịch.
Xe Ford Transit thường phù hợp cho những chuyến đi mà hành khách mang ít hành lý. Tuy nhiên, trong trường hợp khách hàng có nhu cầu thuê xe 16 chỗ giá rẻ mà không đòi hỏi quá cao về sự thoải mái rộng rãi khi mang nhiều hành lý thì sử dụng xe 16 chỗ ford transit là sự lựa chọn hoàn hảo.
Dịch vụ thuê xe du lịch 16 chỗ Hyundai Solati
Xe Huyndai Solati mới xuất hiện từ năm 2017, được người có thu nhập cao ưu tiên lựa chọn cho những chuyến đi xa. Hyundai Solati 16 chỗ là dòng xe cao cấp có kiểu dáng to lớn bệ vệ, thể hiện khí chất sang trọng, oai phong mạnh mẽ. Xe Hyundai Solati 16 chỗ phù hợp với các chuyến đi dài, bởi vì không gian nội thất của xe khá rộng rãi có khả năng chứa được nhiều hành lý, đủ chỗ để chứa khoảng 8 – 10 chiếc va-li.
Tuy nhiên nhược điểm của Xe Hyundai Solati 16 chỗ là không phù hợp đi về miền nông thôn ở những vùng sâu vùng xa do xe Solati dễ bị barie hạn chế chiều cao, xe có trọng lượng hơi nặng nên không qua được cầu yếu hoặc xe Solati dễ bị cành cây va quẹt gây trầy sướt.
Đã có nhiều trường hợp mâu thuẫn xảy ra giữa hành khách và tài xế khi phải cùng nhau xử lý những sự cố không vui này phát sinh. Vì vậy nếu bạn cần đi về khu vực nông thôn Miền Tây ở những vùng sâu vùng xa, bạn nên thông báo rõ cho phong thắng thuê xe biết trước nhé. Ngoài ra còn một nhược điểm nữa là chi phí thuê xe Solati cũng đắt hơn xe Ford Transit khoảng 200.000 – 300.000 đồng 1 ngày.
Báo Giá thuê xe hợp đồng 16 chỗ có người lái đi công tác, đi du lịch, đi khu công nghiệp, đi đưa đón sân bay, đi nội thành, đi đám cưới
Bảng giá thuê xe 16 chỗ theo ngày 8 tiếng và trong vòng 100km ( tính số Km cả 2 chiều đi và về)
Loại Xe | Giá | Số Km | Vượt Km | Vượt 8 Giờ | T7 & Chủ Nhật |
16 Chỗ Ford Transit | 1.7 Triệu | 100Km | 10k/km | 100k/giờ | + 300k |
16 Chỗ Huyndai Solati | 1.8 Triệu | 100Km | 10k/km | 100k/giờ | + 300k |
Ví dụ: Hợp đồng xe đón khách tại nhà lúc 8g00 sáng thì xe phục vụ đến 16g00 chiều là hết 8 tiếng. Sau 16g00 khách có đi thêm sẽ tính phát sinh vượt giờ 100.000 đồng/1 giờ. Nếu đi quá 100km sẽ tính phát sinh vượt km là 10.000 đồng/ 1 km. Tuy nhiên nếu số tiền phát sinh ít, thì chúng tôi cũng không tính phát sinh cho khách.
Bảng giá thuê xe 16 chỗ theo nửa ngày 4 tiếng và trong vòng 50km ( tính số Km cả 2 chiều đi và về)
Loại Xe | Giá | Số Km | Vượt Km | Vượt 4 Giờ | T7 & Chủ Nhật |
16 Chỗ Ford Transit | 1.3 Triệu | 50 Km | 10k/km | 200k/giờ | + 200k |
16 Chỗ Huyndai Solati | 1.5 Triệu | 50 Km | 10k/km | 200k/giờ | + 200k |
Ví dụ: Hợp đồng xe đón khách tại nhà lúc 10g00 sáng thì xe phục vụ đến 14g00 chiều là hết 4 tiếng. Sau 14g00 khách có đi thêm sẽ tính phát sinh vượt giờ 200.000 đồng/1 giờ. Nếu đi quá 50km sẽ tính phát sinh vượt km là 10.000 đồng/ 1 km. Tuy nhiên nếu số tiền phát sinh ít, thì chúng tôi cũng không tính phát sinh cho khách.
- Lưu Ý:
- Giá thuê xe theo nửa ngày 4 tiếng và theo ngày 8 tiếng đã bao gồm xăng, xe, lương tài xế
- Không bao gồm Thuế VAT, phí cầu đường, bến bãi đậu xe trong quá trình làm việc.
Bảng giá thuê xe 16 chỗ theo km đi tự do trong ngày: 30.000 đồng / 1km. Thời gian chờ phục vụ khách tính phí 200.000 đồng/ 1 giờ. Không có phát sinh vượt giờ hay vượt km
Bảng giá thuê xe 16 chỗ ford transit TPHCM đi Vũng Tàu
Hợp đồng thuê xe có tài xế | Giá |
đi về trong 1 ngày | 2.5 Triệu |
đi 2 ngày 1 đêm | 4 Triệu |
3 ngày 2 đêm | 5.5 Triệu |
Bảng giá thuê xe 16 chỗ Ford Transit đi các tỉnh thành Việt Nam
Bảng giá cho thuê xe 16 chỗ năm 2025 , áp dụng ngày thường (thứ 2 – thứ 6)
GIÁ THUÊ XE TỪ TP. HCM ĐI | SỐ KM | 16 CHỖ |
---|---|---|
Trong TP. Hồ Chí Minh | ||
City Tour 4 tiếng/50km | 50 | 1.5 Triệu |
City Tour 10 tiếng/100km | 100 | 1.8 Triệu |
Cần Giờ | 160 | 2 Triệu |
Củ Chi | 100 | 1.8 Triệu |
///// | ||
THUÊ XE ĐI ĐỒNG NAI | SỐ KM | 16 CHỖ |
TP. Biên Hòa | 80 | 1.7 Triệu |
Trảng Bom | 120 | 1.8 Triệu |
TP. Long Khánh | 160 | 2.2 triệu |
Long Thành | 120 | 1.8 Triệu |
Nhơn Trạch | 120 | 1.8 Triệu |
Cẩm Mỹ | 180 | 2.3 triệu |
Xuân Lộc | 200 | 2.6 Triệu |
Núi Chứa Chan Gia Lào | 220 | 2.5 Triệu |
Định Quán | 220 | 2.7 Triệu |
Trị An | 180 | 2.2 triệu |
Tân Phú -Phương Lâm | 300 | 2.8 Triệu |
KDL Suối Mơ | 280 | 3 Triệu |
Thống Nhất | 150 | 1.9 Triệu |
Nam Cát Tiên | 300 | 3 Triệu |
KDL Làng Tre Việt | 65 | 1.7 Triệu |
///// | ||
THUÊ XE ĐI BÀ RỊA VŨNG TÀU | SỐ KM | 16 CHỖ |
TP Vũng Tàu trong ngày | 230 | 2.5 Triệu |
TP. Vũng Tàu đi 1 chiều | 110 | 2 Triệu |
Vũng Tàu 2 Ngày 1 đêm | 260 | 3.7 Triệu |
Vũng Tàu & Long Hải 2 ngày | 260 | 4 Triệu |
Vũng Tàu & Hồ Tràm ( 2 ngày ) | 350 | 4.5 Triệu |
Long Hải – Dinh Cô | 220 | 2.5 Triệu |
Bà Rịa | 170 | 2.3 Triệu |
Hồ Tràm Trong Ngày | 230 | 2.7 Triệu |
Hồ Cốc – Bình Châu | 250 | 3 Triệu |
Phú Mỹ – Đại Tòng Lâm | 130 | 2 Triệu |
Ngãi Giao – Châu Đức | 200 | 2.3 Triệu |
Xuyên Mộc | 220 | 2.4 Triệu |
///// | ||
THUÊ XE ĐI TIỀN GIANG | SỐ KM | 16 CHỖ |
TP. Mỹ Tho | 150 | 2 Triệu |
Gò Công | 150 | 2 Triệu |
Gò Công Đông | 170 | 2.2 Triệu |
Gò Công Tây | 170 | 2.2 Triệu |
Cai Lậy | 180 | 2 Triệu |
Chợ Gạo | 180 | 2.3 Triệu |
Cái Bè | 200 | 2.4 Triệu |
Mỹ Thuận | 225 | 2.5 Triệu |
Châu Thành, Tiền Giang | 150 | 2 triệu |
///// | ||
THUÊ XE ĐI LONG AN | SỐ KM | 16 CHỖ |
Thủ Thừa – 8 tiếng | 110 | 1.8Triệu |
TP. Tân An, Long An | 110 | 1.8 Triệu |
Bến Lức | 80 | 1.8 triệu |
Mộc Hóa – Kiến Tường | 240 | 2.6 Triệu |
Tân Thạnh | 200 | 2.3 Triệu |
Vĩnh Hưng | 280 | 2.7 Triệu |
Đức Hòa – Hậu Nghĩa | 100 | 2 Triệu |
Đức Huệ | 130 | 2.2 Triệu |
///// | ||
THUÊ XE ĐI BẾN TRE | SỐ KM | 16 CHỖ |
TP. Bến Tre | 190 | 2.3 Triệu |
Giồng Trôm | 220 | 2.5 Triệu |
Huyện Châu Thành, Bến Tre | 200 | 2.5 Triệu |
Bình Đại | 250 | 2.5 Triệu |
Ba Tri | 250 | 2.5 Triệu |
Thạnh Phú | 280 | 2.8 Triệu |
Mỏ Cày | 220 | 2.5 Triệu |
Mỏ Cày Nam | 240 | 2.5 Triệu |
///// | ||
THUÊ XE ĐI TÂY NINH | SỐ KM | 16 CHỖ |
TP. Tây Ninh | 200 | 2.2 Triệu |
Tòa Thánh Tây Ninh | 200 | 2.2 Triệu |
Long Hoa – Hòa Thành | 200 | 2.2 Triệu |
Chùa Gò Kén | 200 | 2.2 Triệu |
Châu Thành, Tây Ninh | 220 | 2.3 Triệu |
Núi Bà Đen | 210 | 2.2 Triệu |
Cửa Khẩu Mộc Bài | 160 | 2 Triệu |
Gò Dầu | 160 | 2 Triệu |
Tân Biên – Cửa khẩu Xa Mát | 280 | 2.5 Triệu |
Tân Châu – Đồng Pan | 250 | 2.5 Triệu |
Dương Minh Châu | 200 | 2.3 Triệu |
Trảng Bàng | 120 | 1.9 Triệu |
///// | ||
THUÊ XE ĐI BÌNH DƯƠNG | SỐ KM | 16 CHỖ |
TP. Thủ Dầu Một | 80 | 1.7 Triệu |
KCN VSIP 1 & VSIP 2 | 100 | 1.7 Triệu |
Bến Cát | 120 | 1.8 Triệu |
Tân Uyên | 130 | 1.8 Triệu |
TP Mới Bình Dương | 100 | 1.8 Triệu |
KDL Thủy Châu | 70 | 1.8 Triệu |
KDL Đại Nam | 100 | 1.8 Triệu |
Dầu Tiếng | 180 | 2.2 Triệu |
Phú Giáo | 150 | 2.2 Triệu |
Bàu Bàng | 160 | 2.2 Triệu |
///// | ||
THUÊ XE ĐI BÌNH PHƯỚC | SỐ KM | 16 CHỖ |
Đồng Xoài | 210 | 2.5 Triệu |
Bình Long | 240 | 2.5 Triệu |
Lộc Ninh | 290 | 2.8 Triệu |
Chơn Thành | 200 | 2.7 Triệu |
Phước Long | 330 | 3 Triệu |
Bù Gia Mập | 400 | 3.3 Triệu |
///// | ||
THUÊ XE ĐI BÌNH THUẬN | SỐ KM | 16 CHỖ |
TP. Phan Thiết | 400 | 3.3 Triệu |
Mũi Né – Hòn Rơm 1 ngày | 450 | 3.5 Triệu |
Mũi Né – Hòn Rơm 2 ngày | 500 | 5 Triệu |
Mũi Né – Hòn Rơm 3 ngày | 540 | 7 Triệu |
Lagi – Biển Cam Bình 1 ngày | 360 | 3 Triệu |
Lagi – Coco Beach 2 ngày | 360 | 4.5 Triệu |
Dinh Thầy Thím | 380 | 3.3 Triệu |
Hàm Tân | 300 | 3 Triệu |
Đức Mẹ Tà Pao | 380 | 3 Triệu |
Tánh Linh | 380 | 3 Triệu |
Cổ Thạch trong ngày | 550 | 4.5 Triệu |
Đi Cổ Thạch 2 ngày 1 đêm | 570 | 6 Triệu |
Tuy Phong – Cà Ná 1 ngày | 550 | 4.7 Triệu |
///// | ||
THUÊ XE ĐI VĨNH LONG | SỐ KM | 16 CHỖ |
TP. Vĩnh Long | 270 | 2.4 Triệu |
Tam Bình | 300 | 2.5 Triệu |
Vũng Liêm | 300 | 2.5 Triệu |
Mang Thít | 300 | 2.5 Triệu |
Trà Ôn | 360 | 3 Triệu |
///// | ||
THUÊ XE ĐI TRÀ VINH | SỐ KM | 16 CHỖ |
TP. Trà Vinh | 300 | 2.7 Triệu |
Tiểu Cần | 320 | 2.8 Triệu |
Càng Long | 300 | 2.7 Triệu |
Duyên Hải | 400 | 3.4Triệu |
Trà Cú | 350 | 3 Triệu |
///// | ||
THUÊ XE ĐI CẦN THƠ | SỐ KM | 16 CHỖ |
TP. Cần Thơ | 360 | 3 Triệu |
Cần Thơ 2 Ngày 1 đêm | 400 | 4.3 Triệu |
Ô Môn | 390 | 3.4 Triệu |
Thốt Nốt | 440 | 3.5 Triệu |
Cờ Đỏ | 450 | 3.4 Triệu |
Vĩnh Thạnh | 420 | 3.5 Triệu |
///// | ||
THUÊ XE ĐI HẬU GIANG | SỐ KM | 16 CHỖ |
Thị Xã Vị Thanh | 420 | 3.5 Triệu |
Thị Xã Ngã Bảy | 400 | 3.4 Triệu |
Phụng Hiệp, Cây Dương | 410 | 3.5 Triệu |
Long Mỹ | 450 | 3.7 Triệu |
///// | ||
THUÊ XE ĐI SÓC TRĂNG | SỐ KM | 16 CHỖ |
TP. Sóc Trăng | 460 | 4 Triệu |
TX Vĩnh Châu | 540 | 4.3 Triệu |
Long Phú | 490 | 4 Triệu |
Thạnh Trị | 520 | 4.1 Triệu |
///// | ||
THUÊ XE ĐI ĐỒNG THÁP | SỐ KM | 16 CHỖ |
Sa Đéc | 300 | 2.8 Triệu |
TP. Cao Lãnh | 310 | 3 Triệu |
Tam Nông | 300 | 3 Triệu |
Thị Trấn Mỹ An | 240 | 2.8 Triệu |
Tháp Mười | 240 | 2.8 Triệu |
Nha Mân | 270 | 3 Triệu |
Hồng Ngự | 370 | 3.5 Triệu |
///// | ||
THUÊ XE ĐI AN GIANG | SỐ KM | 16 CHỖ |
TP. Long Xuyên | 400 | 3.5 Triệu |
Châu Đốc | 550 | 4.5 Triệu |
Chùa Bà Chúa Xứ 1 ngày | 550 | 4.5 Triệu |
Chùa Bà Chúa Xứ 1 đêm 1 ngày | 550 | 5.2 Triệu |
Thuê xe đi Châu Đốc – Núi Cấm | 560 | 5.8 Triệu |
Chợ Mới | 410 | 3.5 Triệu |
Tân Châu An Giang | 420 | 3.5 Triệu |
Tri Tôn | 500 | 4 Triệu |
///// | ||
THUÊ XE ĐI CÀ MAU | SỐ KM | 16 CHỖ |
TP. Cà Mau | 700 | 5 Triệu |
Năm Căn | 850 | 6 Triệu |
Hòn Đá Bạc | 850 | 6 Triệu |
Sông Đốc | 850 | 6 Triệu |
Thuê xe đi Mũi Cà Mau 1 chiều | 900 | 6.5 Triệu |
///// | ||
THUÊ XE ĐI BẠC LIÊU | SỐ KM | 16 CHỖ |
Hồng Dân, Bạc Liêu | 550 | 4.5 Triệu |
TP. Bạc Liêu | 570 | 4.5 Triệu |
Nhà Thờ Cha Diệp Tắc Sậy | 640 | 4.9 Triệu |
Cha Diệp và Mẹ Nam Hải 1 ngày | 680 | 5.3 Triệu |
Cha Diệp và Mẹ Nam Hải 1 đêm 1 ngày | 680 | 5.3 Triệu |
Cha Diệp và Châu Đốc | 850 | 8 Triệu |
///// | ||
THUÊ XE ĐI KIÊN GIANG | SỐ KM | 16 CHỖ |
TP. Rạch Giá | 520 | 4 Triệu |
Hà Tiên 1 ngày | 650 | 5 Triệu |
Tân Hiệp, Kiên Giang | 450 | 3.8 Triệu |
Hòn Đất | 550 | 4.5Triệu |
U Minh Thượng | 640 | 5 Triệu |
///// | ||
THUÊ XE ĐI LÂM ĐỒNG | SỐ KM | 16 CHỖ |
TP. Đà Lạt đi 1 chiều | 700 | 5 Triệu |
Đà Lạt 2 Ngày 1 đêm | 750 | 6.5 Triệu |
Đà Lạt 3 Ngày 2 đêm | 800 | 8 Triệu |
Đà Lạt 4 Ngày 3 đêm | 800 | 9.5 Triệu |
Đà Lạt – Nha Trang | 950 | 10.5 Triệu |
TP. Bảo Lộc | 420 | 4 Triệu |
Di Linh | 500 | 4.5Triệu |
Đơn Dương | 600 | 6.5 Triệu |
Madagui | 350 | 3.5 Triệu |
Đức Trọng | 530 | 5 Triệu |
///// | ||
THUÊ XE ĐI KHÁNH HÒA | SỐ KM | 16 CHỖ |
TP. Nha Trang | 950 | 9 Triệu |
Nha Trang – Đà Lạt | 1000 | 10 Triệu |
Cam Ranh | 800 | 8 Triệu |
Đảo Bình Ba | 800 | 8 Triệu |
Đảo Bình Hưng | 800 | 8 Triệu |
Ninh Hòa, Vịnh Vân Phong | 1000 | 10.5 Triệu |
///// | ||
THUÊ XE ĐI NINH THUẬN | SỐ KM | 16 CHỖ |
TP. Phan Rang – Tháp Chàm | 660 | 6 Triệu |
Vĩnh Hy, Ninh Hải | 700 | 6.5 Triệu |
Vườn quốc gia Núi Chúa | 700 | 6.5 Triệu |
///// | ||
CÁC NƠI KHÁC | SỐ KM | 16 CHỖ |
TP. Buôn Mê Thuột, Đắc Lắc | 720 | 6.5 Triệu |
Thuê xe đi TP. Pleiku, Gia Lai | 1150 | 9 Triệu |
TP. Đà Nẵng | 2100 | 19.5 Triệu |